Vòng sơ loại 2 Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ

Vòng này diễn ra từ 3 tới 6 tháng 11 năm 2016 ở Astana, KazakhstanSan Sebastián, Tây Ban Nha. Đội đầu mỗi bảng tiến vào vòng tiếp theo.

Bảng G

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Kazakhstan (H)33000103+79Vòng sơ loại 3
2 Ba Lan32001107+36
3 Anh Quốc3100279−23
4 México30003311−80
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà.

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+6).

3 tháng 11 năm 2016
15:00
Anh Quốc 3–2
(0–2, 0–0, 3–0)
 MéxicoBarys Arena, Astana
Số khán giả: 102
Nguồn
Samantha BolwellThủ mônMónica RenteriaTrọng tài:
Henna Åberg
Trọng tài biên:
Ivana Besedičová
Diana Mokhova
0–101:01 – J. Rojas (Cruz)
0–219:02 – F. Hernández (Larois, Escobedo) (PP)
Lane (Taylor) – 52:381–2
Allen (Marsden) – 58:392–2
Taylor (Henry) – 59:003–2
10 phútSố phút bị phạt10 phút
39Số cú đánh11
3 tháng 11 năm 2016
19:00
Ba Lan 1–4
(1–1, 0–3, 0–0)
 KazakhstanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 465
Nguồn
Martyna SassThủ mônDarya DmitriyevaTrọng tài:
Yana Zueva
Trọng tài biên:
Nataša Pagon
Linnea Sainio
Łaskawska (Tomczok, Korkuz) – 12:451–0
1–114:56 – Ryspek (Tukhtieva
1–229:21 – Tukhtieva (Ryspek)
1–333:38 – Moldabai (Koroleva)
1–439:03 – Moldabai (Tatyana Likhaus)
6 phútSố phút bị phạt8 phút
27Số cú đánh34
4 tháng 11 năm 2016
15:00
Anh Quốc 3–4
(0–2, 2–1, 1–1)
 Ba LanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 152
Nguồn
Nicole JacksonThủ mônMartyna SassTrọng tài:
Debby Hengst
Trọng tài biên:
Linnea Sainio
Svenja Strohmenger
0–111:58 – Czaplik (Późniewska, Czarnecka)
0–212:19 – Późniewska (Czaplik, Chrapek)
Taylor (PP) – 22:411–2
Douglas (Herbert, Marsden) – 27:262–2
2–329:21 – Strzelecka (Frąckowiak) (PP)
2–444:14 – Wieczorek (Frąckowiak)
Henry (Taylor, Farman) (PP) – 58:213–4
6 phútSố phút bị phạt10 phút
32Số cú đánh25
4 tháng 11 năm 2016
19:00
Kazakhstan 3–1
(2–0, 1–0, 0–1)
 MéxicoBarys Arena, Astana
Số khán giả: 446
Nguồn
Darya DmitriyevaThủ mônMaría MezaTrọng tài:
Yana Zueva
Trọng tài biên:
Diana Mokhova
Nataša Pagon
Kartanbayeva (Aldabergenova) – 04:461–0
Felzink – 13:142–0
Ashimova (Shegebayeva, Olzhabayeva) – 27:513–0
3–145:52 – Chavez
10 phútSố phút bị phạt4 phút
30Số cú đánh18
6 tháng 11 năm 2016
12:00
México 0–5
(0–0, 0–4, 0–1)
 Ba LanBarys Arena, Astana
Số khán giả: 183
Nguồn
Mónica Renteria
María Meza
Thủ mônGabriela MizeraTrọng tài:
Debby Hengst
Trọng tài biên:
Ivana Besedičová
Nataša Pagon
0–120:33 – Późniewska (SH)
0–224:04 – Wieczorek (Frąckowiak) (PP)
0–334:29 – Późniewska (Chrapek) (PP)
0–436:37 – Chrapek (Późniewska, Czaplik) (PP)
0–558:31 – Tomczok (Chrapek)
31 phútSố phút bị phạt10 phút
14Số cú đánh43
6 tháng 11 năm 2016
16:00
Kazakhstan 3–1
(2–0, 0–0, 1–1)
 Anh QuốcBarys Arena, Astana
Số khán giả: 861
Nguồn
Darya DmitriyevaThủ mônNicole JacksonTrọng tài:
Henna Åberg
Trọng tài biên:
Linnea Sainio
Svenja Strohmenger
Nurgalieva (Koroleva) – 03:441–0
Moldabai (Likhaus) (PP) – 18:262–0
2–154:07 – Henry (Farman, Taylor) (PP)
Likhaus (Ryspek) (ENG) – 59:063–1
31 phútSố phút bị phạt12 phút
28Số cú đánh23

Bảng H

VTĐộiTrTTHPBHPBBTBBBHSĐGiành quyền tham dự
1 Ý33000152+139Vòng sơ loại 3
2 Hà Lan32001176+116
3 Tây Ban Nha (H)310025503
4 Slovenia30003327−240
Nguồn: IIHF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm đối đầu; 3) hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) số bàn thắng đối đầu; 5) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần nhất của các đội bằng điểm; 6) kết quả trước đội có thứ hạng ở dưới gần thứ hai của các đội bằng điểm; 7) hạng hạt giống trước giải.
(H) Chủ nhà.

Kết quả

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+1).

4 tháng 11 năm 2016
16:30
Slovenia 1–14
(0–4, 0–6, 1–4)
 Hà LanPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 174
Nguồn
Ines Confidenti
Pia Dukarič
Thủ mônLisa DaamsTrọng tài:
Maija Kontturi
Trọng tài biên:
Anina Egli
Julia Johansson
0–105:51 – Wielenga
0–213:16 – Wielenga
0–317:03 – Martens (Haverkorn van Rijsewijk, Van Nes)
0–418:22 – Zwarthoed (De Jong, Hardenbol)
0–526:08 – De Jong (Zwarthoed)
0–628:06 – Wielenga (Van Nes)
0–730:13 – De Jong (Dijkema, Hamers)
0–831:37 – Haverkorn van Rijsewijk (Wielenga)
0–932:32 – Tjin-A-Ton (Van Nes)
0–1033:07 – Tjin-A-Ton (Tegelaar, Schollaardt)
0–1143:00 – Barton (Van der Zande, Noe)
0–1243:23 – Wielenga (Van Nes)
0–1346:44 – Wielenga (Van Nes)
0–1459:31 – De Jong (Keijzer, Zwarthoed)
E. Dukarič (S. Confidenti, Pren) – 59:451–14
2 phútSố phút bị phạt4 phút
11Số cú đánh57
4 tháng 11 năm 2016
20:00
Ý 2–0
(0–0, 1–0, 1–0)
 Tây Ban NhaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 252
Nguồn
Daniela KlotzThủ mônAlba GonzaloTrọng tài:
Marie Picavet
Trọng tài biên:
Alexandra Klaffki
Joanna Pobożniak
Gius (Zandegiacomo) – 24:331–0
Dalprà (De la Forest) – 40:182–0
14 phútSố phút bị phạt12 phút
38Số cú đánh4
5 tháng 11 năm 2016
16:30
Ý 8–1
(2–1, 1–0, 5–0)
 SloveniaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 120
Nguồn
Daniela Klotz
Elisa Biondi
Thủ mônPia DukaričTrọng tài:
Ramona Weiss
Trọng tài biên:
Julia Johansson
Lucie Svobodová
Masperi (Elliscasis) – 02:571–0
Zandegiacomo (Gius, Saletta) – 15:462–0
2–116:40 – Pren (S. Confidenti)
De Rocco (Zandegiacomo, Saletta) – 24:223–1
Furlani (De la Forest, De Rocco) – 40:444–1
Dalprà (De Rocco, De la Forest) (PP) – 42:095–1
Furlani (Dalprà, De la Forest) – 45:426–1
Mattivi (De la Forest) – 52:347–1
Carignano (Ricca, Elliscasis) – 54:138–1
10 phútSố phút bị phạt14 phút
46Số cú đánh7
5 tháng 11 năm 2016
20:00
Hà Lan 2–0
(1–0, 1–0, 0–0)
 Tây Ban NhaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 357
Nguồn
Bianka BosThủ mônAlba GonzaloTrọng tài:
Maija Kontturi
Trọng tài biên:
Anina Egli
Joanna Pobożniak
Zwarthoed (Hardenbol) – 09:211–0
Hardenbol (De Jong) – 26:202–0
12 phútSố phút bị phạt6 phút
60Số cú đánh14
6 tháng 11 năm 2016
16:30
Hà Lan 1–5
(0–3, 1–2, 0–0)
 ÝPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 276
Nguồn
Bianka Bos
Lisa Daams
Thủ mônDaniela KlotzTrọng tài:
Marie Picavet
Trọng tài biên:
Julia Johansson
Alexandra Klaffki
0–100:29 – Dalprà (De la Forest)
0–207:03 – Furlani (Dalprà, De la Forest) (PP)
0–310:50 – Carignano (Masperi)
De Jong (Zwarthoed) – 23:461–3
1–429:16 – Dalprà (De Rocco) (PP)
1–532:31 – De la Forest (Dalprà) (PP)
53 phútSố phút bị phạt10 phút
12Số cú đánh31
6 tháng 11 năm 2016
20:00
Tây Ban Nha 5–1
(4–1, 0–0, 1–0)
 SloveniaPalacio del Hielo Txuri Urdin, San Sebastian
Số khán giả: 168
Nguồn
Alba GonzaloThủ mônInes ConfidentiTrọng tài:
Ramona Weiss
Trọng tài biên:
Anina Egli
Lucie Svobodová
Merino (V. Abrisqueta, Muñoz) (PP) – 03:021–0
L. Abrisqueta (Merino, Senac Gómez) – 03:272–0
Munoz (L. Danielsson, S. Danielsson) – 08:253–0
Merino (Álvarez, L. Abrisqueta) – 12:514–0
4–115:44 – Pren (Dukarič, S. Confidenti)
Villar (V. Abrisqueta, Moreno) (PP) – 45:175–1
10 phútSố phút bị phạt8 phút
30Số cú đánh26

Liên quan

Khúc Khúc côn cầu trên cỏ Khúc côn cầu Khúc thịt bò Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ Khúc hát mặt trời Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nam

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ http://www.iihf.com/home-of-hockey/championships/o... http://www.iihf.com/home-of-hockey/news/news-singl... http://www.iihf.com/home-of-hockey/news/news-singl... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620000_FIN... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620901_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620902_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/620/IHW620903_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621000_FIN... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621901_74_... http://reports.iihf.hockey/Hydra/621/IHW621902_74_...